Từ điển Thiều Chửu
餾 - lựu
① Hơi cơm bốc lên, cơm đã chín gọi là lựu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
餾 - lưu
Cơm nguội.


蒸餾 - chưng lưu ||